CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG HỢP DỊCH VỤ HƯNG YÊN
Địa chỉ : Tòa Nhà 9 Tầng, Cầu Ngói, Xã Ân Thi, Hưng Yên
CHÍNH SÁCH GIÁ DU HỌC HÀN QUỐC NĂM 2025
Chương Trình Du Học Hệ Thạc Sỹ D2 – 3 (E – VISA)
* Điều kiện để đăng kí :
– Bằng tốt nghiệp đại học chính quy, tại chức, liên thông (tuy nhiên một số trường yêu cầu phải có bằng tốt nghiệp hệ chính quy thì mới có thể ứng tuyển được)
– Độ tuổi của ứng viên từ 21 đến 35 tuổi (nếu cao hơn sẽ khó nhận được visa du học)
– Có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK từ cấp 4 trở lên (đối với một số ngành liên quan đến nghệ thuật hay thể thao thì có thể chấp nhận TOPIK cấp 2). Tuy nhiên ở một số trường đại học chỉ yêu cầu ứng viên chứng minh được đã tham gia học tiếng Hàn trong 480 giờ.
– Có điều kiện sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm đặc biệt là lao phổi.
– Không phải là tội phạm, không bị hạn chế xuất cảnh ở Việt Nam và nhập cảnh ở Hàn Quốc.
| STT | NỘI DUNG |
| I | Tổng chi phí dịch vụ ở Việt Nam, đóng tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Vụ Hưng Yên : 128.000.000 đồng (I) Bao gồm các khoản sau : |
| 1 | Chi phí dịch vụ Công Ty |
| 2 | Phí xử lý hồ sơ ( Phí công chứng dịch thuật hồ sơ giấy tờ, xin tem hợp thức hóa lãnh sự, tem tím …..) |
| 3 | Phí xin thư mời – code |
| 4 | Vé máy bay 1 chiều Việt Nam – Hàn Quốc, chi phí đưa đón từ sân bay về trường Hàn Quốc. |
| 5 | Phí luyện phỏng vấn và đào tạo kĩ năng mềm |
| 6 | Quản lý và hỗ trợ học tập – làm việc trong thời gian du học tại Hàn Quốc |
| II | Các khoản đóng cho Trường tại Hàn Quốc | USD | VNĐ |
| 1 | Học phí 6 tháng (tùy theo invoice của trường Hàn Quốc | 2.100 – 2.300 | 50.400.000 – 55.200.000 |
| 2 | Ký túc xá 6 tháng | 550 – 900 | 13.200.000 – 21.600.000 |
| 3 | Phí đăng ký và phí xin visa phía Hàn Quốc | 170 | 4.080.000 |
| 4 | Học Tiếng Hàn Quốc ở Việt Nam | 500 | 12.000.000 |
| 5 | Phỏng vấn đầu vào, phí dự thi giữa khóa và cuối khóa, quản lý khóa học tiếng Hàn | 105 | 2.500.000 |
| 6 | Quản lý thủ tục nhập học | 700 | 16.800.000 |
| 7 | Phí hợp tác quốc tế | 800 | 19.200.000 |
| 8 | Cọc chống trốn | 2.000 | 48.000.000 |
| Tổng ( II ) | 7.025 – 7.375 | 168.600.000 – 177.000.000 |
| III | Các khoản học viên trực tiếp đóng tiền cho đơn vị khác | VNĐ |
| 1 | Lệ phí khám sức khỏe | 350.000 |
| 2 | Phí mở GPKD và thuế, nếu cần | 3.000.000 |
| Tổng ( III ) | 3.350.000 |
| IV | Tổng ( I) + ( II ) + ( III ) | ~200.950.000 – 270.350.000 |
| V | Quy trình đóng tiền tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Dịch Vụ Hưng Yên | VNĐ |
| 1 | Lần 1 : Có thể lựa chọn 1 trong 2 phương án a, Nộp hồ sơ gốc : b, Chưa nộp hồ sơ gốc : |
Đóng 0 đồng Đóng 5.000.000 |
| 2 | Lần 2 : Đóng khi có invoice | Phí invoice : 10.000.000 |
| 3 | Lần cuối : Đóng sau khi có Visa | Số tiền còn lại |
Lưu ý : Phí trên chưa bao gồm các khoản phí sau :
1. Chi phí chứng minh tài chính tùy theo trường
2. Chi phí học tiếng Hàn tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Dịch Vụ Hưng Yên: 5.000.000 VNĐ đóng trọn gói
3. Đối với các khoản phí tính bằng tiền ngoại tệ . Tỷ giá thay đổi theo thời gian, tính theo tỷ giá bán ra của Shinhan tại thời điểm thanh toán
4. Học sinh rút hồ sơ sẽ tiến hành thanh lý theo bản cam kết hợp đồng.
Chương Trình Du Học Hệ Tiếng D4 – 1
* Điều kiện để đăng kí :
- Tốt nghiệp THPT, điểm GPA 3 năm cấp 3 tối thiểu 6.5
- Độ tuổi: 18 – 30 tuổi
- Trống không quá 2 năm sau tốt nghiệp THPT và không quá 3 năm sau khi tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học
- Số buổi nghỉ học của 3 năm THPT không quá 15 buổi
- Học tiếng Hàn Quốc cơ bản từ 3-6 tháng
- Đạt các thành tích cao trong học tập hay các cuộc thi là một điểm cộng rất lớn.
- Điều kiện sức khoẻ tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm như lao phổi, HIV…
- Không có tiền án tiền sự và không có người thân bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
- Không nằm trong danh sách cấm xuất cảnh
- Có thể chứng minh tài chính khi đi du học
| STT | NỘI DUNG |
| I | Tổng chi phí dịch vụ ở Việt Nam, đóng tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Vụ Hưng Yên : 128.000.000 đồng (I) Bao gồm các khoản sau : |
| 1 | Chi phí dịch vụ Công Ty |
| 2 | Phí xử lý hồ sơ ( Phí công chứng dịch thuật hồ sơ giấy tờ, xin tem hợp thức hóa lãnh sự, tem tím …..) |
| 3 | Phí xin thư mời – code |
| 4 | Vé máy bay 1 chiều Việt Nam – Hàn Quốc, chi phí đưa đón từ sân bay về trường Hàn Quốc. |
| 5 | Phí luyện phỏng vấn và đào tạo kĩ năng mềm |
| 6 | Quản lý và hỗ trợ học tập – làm việc trong thời gian du học tại Hàn Quốc |
| II | Các khoản đóng cho Trường tại Hàn Quốc – Invoice | WON | VNĐ |
| 1 | Học phí học tiếng 1 năm (tùy invoice của trường HQ) | 4.400.000 – 7.000.000 | 79.200.000 – 126.000.000 |
| 2 | Ký túc xá 6 tháng | 1.200.000 | 13.200.000 – 21.600.000 |
| Tổng | 5.600.000 – 8.200.000 | 100.800.000 – 147.600.000 |
| III | Các khoản học viên trực tiếp đóng tiền cho đơn vị khác | VNĐ |
| 1 | Lệ phí khám sức khỏe | 350.000 |
| 2 | Phí mở GPKD và thuế, nếu cần | 3.000.000 |
| 3 | Lệ phí nộp hồ sơ xin Visa ĐSQ Hàn Quốc | 1.700.000 |
| Tổng ( III ) | 5.050.000 |
| IV | Tổng ( I) + ( II ) + ( III ) | ~190.950.000 – 250.950.000 |
| V | Quy trình đóng tiền tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Dịch Vụ Hưng Yên | VNĐ |
| 1 | Lần 1 : Có thể lựa chọn 1 trong 2 phương án a, Nộp hồ sơ gốc : b, Chưa nộp hồ sơ gốc : |
Đóng 0 đồng Đóng 5.000.000 |
| 2 | Lần 2 : Đóng khi có invoice | Phí invoice : 10.000.000 |
| 3 | Lần cuối : Đóng sau khi có Visa | Số tiền còn lại |
Lưu ý : Phí trên chưa bao gồm các khoản phí sau :
1. Chi phí chứng minh tài chính tùy theo trường Top 1, 2, 3
2. Chi phí học tiếng Hàn tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Dịch Vụ Hưng Yên : 5.000.000 VNĐ đóng trọn gói
3. Đối với các khoản phí tính bằng tiền ngoại tệ . Tỷ giá thay đổi theo thời gian, tính theo tỷ giá bán ra của ngân hàng ShinHan tại thời điểm thanh toán
4. Học sinh rút hồ sơ sẽ tiến hành thanh lý theo bản cam kết hợp đồng.
Chương Trình Du Học Hệ Cao Đẳng D2-1 /Đai học D2-2
- Điều kiện để đăng kí D2-1
- Độ tuổi từ 18 – 30.
- Đã tốt nghiệp THPT và điểm trung bình > 5.0.
- Không mắc các bệnh truyền nhiễm như lao phổi,…
- Không bị các lệnh cấm xuất cảnh vào Việt Nam cũng như là bị hạn chế nhập cảnh vào Hàn Quốc.
- Không có người thân trong hộ khẩu cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
- Sở hữu chứng chỉ TOPIK2 trở lên
- Điều kiện để đăng kí D2-2
- Tốt nghiệp THPT hoặc bậc cao hơn trong 3 năm gần nhất.
- Điểm trung bình học bạ THPT từ 6.5 trở lên.
- Có TOPIK 3 hoặc cao hơn (một số trường cần TOPIK 4).
- Nếu học tiếng Anh thì cần IELTS 5.5 hoặc cao hơn (IELTS 6.0 là tốt nhất).
- Không vi phạm luật xuất nhập cảnh Việt Nam và Hàn Quốc.
- Không mắc bệnh truyền nhiễm, lao phổi và đủ sức khỏe để đi du học.
- Có thành tích học tập tốt hoặc các giải thưởng thi đấu là một điểm cộng.
| STT | NỘI DUNG |
| I | Tổng chi phí dịch vụ ở Việt Nam, đóng tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Vụ Hưng Yên : 128.000.000 đồng (I) Bao gồm các khoản sau : |
| 1 | Chi phí dịch vụ Công Ty |
| 2 | Phí xử lý hồ sơ ( Phí công chứng dịch thuật hồ sơ giấy tờ, xin tem hợp thức hóa lãnh sự, tem tím …..) |
| 3 | Phí xin thư mời – code |
| 4 | Vé máy bay 1 chiều Việt Nam – Hàn Quốc, chi phí đưa đón từ sân bay về trường Hàn Quốc. |
| 5 | Phí luyện phỏng vấn và đào tạo kĩ năng mềm |
| 6 | Quản lý và hỗ trợ học tập – làm việc trong thời gian du học tại Hàn Quốc |
| II | Các khoản đóng cho Trường tại Hàn Quốc – Invoice | WON | VNĐ |
| 1 | Học phí học tiếng 1 năm (tùy invoice của trường HQ) | 3.000.000 – 5.000.000 | 57.000.000 – 95.000.000 |
| 2 | Ký túc xá 6 tháng | 1.800.000 | 34.200.000 |
| Tổng | 4.800.000 – 6.800.000 | 91.200.000 – 129.200.000 |
| III | Các khoản học viên trực tiếp đóng tiền cho đơn vị khác | VNĐ |
| 1 | Lệ phí khám sức khỏe | 350.000 |
| 2 | Phí mở GPKD và thuế, nếu cần | 3.000.000 |
| 3 | Lệ phí nộp hồ sơ xin Visa ĐSQ Hàn Quốc | 1.700.000 |
| Tổng ( III ) | 5.005.000 |
| IV | Tổng ( I) + ( II ) + ( III ) | ~180.550.000 – 250.550.000 |
| V | Quy trình đóng tiền tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Dịch Vụ Hưng Yên | VNĐ |
| 1 | Lần 1 : Có thể lựa chọn 1 trong 2 phương án a, Nộp hồ sơ gốc : b, Chưa nộp hồ sơ gốc : |
Đóng 0 đồng Đóng 5.000.000 |
| 2 | Lần 2 : Đóng khi có invoice | Phí invoice : 10.000.000 |
| 3 | Lần cuối : Đóng sau khi có Visa | Số tiền còn lại |
Lưu ý : Phí trên chưa bao gồm các khoản phí sau :
1. Chi phí chứng minh tài chính tùy theo trường
2. Chi phí học tiếng Hàn tại Công Ty Cổ Phần Tổng Hợp Dịch Vụ Hưng Yên : 5.000.000 VNĐ đóng trọn gói
3. Đối với các khoản phí tính bằng tiền ngoại tệ . Tỷ giá thay đổi theo thời gian, tính theo tỷ giá bán ra của ngân hàng ShinHan tại thời điểm thanh toán
4. Học sinh rút hồ sơ sẽ tiến hành thanh lý theo bản cam kết hợp đồng.

